Trang 1 của 13 12311 ... CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 124
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0

    giải đáp thắc mắc của tất cả skill atalanta

    Tier 1 :
    Shield Strike (SS) : gây choáng (stun) đối thủ bằng khiên và tăng sức sát thương (atk pow) . độ trễ (delay) ko
    skill này để stun khi pvp . nên để lv1 vì max cũng ko tăng thời gian stun và sức sát thương rất thấp
    Farina : tăng tốc độ (speed) và chính xác (atk rate) cho lao . độ trễ ko
    tăng speed cho lao cũng hay nhưng lại hao mana (MP) quá , nên để lv1
    Throwing Mastery (TM) : tăng % sức sát thương (atk pow) của lao . là nội tại ko cần kích hoạt (passive)
    là 1 trong những skill quan trọng của ata vì lao càng mạnh thì tăng % sát thương càng cao . nên max
    Vigor Spear : tăng sát thương cho đòn tấn công . độ trễ ko
    nên để lv1 vì phần dưới có skill tăng sát thương còn hay hơn

    Tier 2 :
    Windy : tăng 30 tầm xa (range) và % chính xác (atk rate) cho lao trong 1 khoảng thời gian . độ trễ có
    lưu ý tăng % chính xác của lao thôi đó
    VD : lv1 tăng 10% atk rate , lao có atk rate 120 thì sẽ dc tăng thêm 12 atk rate
    chỉ tăng khi nào dư điểm skill
    Twist Javelin : tăng % sức sát thương (atk pow) và % chính xác (atk rate) cho đòn tấn công , tăng thêm 30% sức sát thương đối với Demon . độ trễ ko
    skill dứt điểm liên tục mạnh và chính xác . nên max đối với những ai ko học skill Vencgence (tier 4)
    Soul Sucker : hút % máu (HP) của đối thủ bằng khiên . độ trễ có
    chỉ sài dc khi đã mix hoặc age khiên , lv2 trở lên mới có tác dụng , ko hút dc máu của quái vật mạnh . nên để lv1 vì bơm máu vẫn tốt hơn
    Fire Javelin : tăng sức sát thương (atk pow) cho đòn tấn công , tăng 50% sức sát thương đối với Mutant . độ trễ ko
    nên để lv1 vì sức sát thương ko cao

    Tier 3 :
    Sprit Javelin : phóng 3 mũi lao tăng % sức sát thương (atk pow) và giảm % chính xác (atk rate) cho đòn tấn công . độ trễ có
    là skill có sức sát thương cao gấp 3 lần vì 3 ngọn lao tuy nhiên ko sử dụng liên tục dc vì có độ trễ , giảm chính xác nhưng ko đáng kể vì ata đánh rất chính xác . nên tăng bao nhiêu tùy theo sở thích mỗi người vì tăng cao thì mạnh mà độ trễ cũng cao
    dưới đây là độ trễ của skill áp dụng với lao có tốc độ (speed) 8
    lv 1 và 2 : đánh 3 phát bình thường (chay) sài dc skill 1 lần
    lv 3 đến 7 : đánh 5 phát bình thường sài dc skill 1 lần
    lv 10 : đánh 8 phát bình thường sài dc skill 1 lần
    Triumph of Valhalla (TOV) : tăng sức sát thương (atk pow) trong 1 khoảng thời gian , có thể bơm (buff) cho đồng đội . độ trễ có
    là skill rất quan trọng tăng sức sát thương cao . nên max
    Lightning Javelin : tăng sức sát thương (atk pow) cho đòn tấn công , tăng 50% sức sát thương đối với Undead . độ trễ ko
    giống Fire Javelin nên để lv1 vì sức sát thương ko cao
    Storm Javelin : tăng % sức sát thương (atk pow) cho đòn tấn công đồng thời trúng những mục tiêu gần đó (lan) . độ trễ ko
    là skill đánh 2 lần (double hit) nên sức sát thương gấp 2 lần tuy nhiên lúc sài khá lâu và ko thể bơm poition (máu mana stamina) khi đang sài skill , tăng càng cao càng tốt vì đây là skill đánh lan và ko có độ trễ

    Tier 4 : lúc này chỉ sài elite skill point (là điểm skill riêng biệt với tier 1 2 3) . từ lv 60 bạn bắt đầu có điểm skill này
    Hall of Valhalla (HOV) : tăng khả năng tránh đòn của đối thủ trong 1 khoảng thời gian , khi sài skill này thì skill Triumph of Valhalla cũng dc kích hoạt . đồng thời những người đứng gần cũng được hưởng 1/2 (trong Bless Castle thì chỉ clan đứng gần mới được hưởng) . độ trễ có
    là skill khá hay , tuy nhiên thường ko đủ skill point để tăng . thích hợp cho những bạn thích an toàn và giúp đỡ người khác
    Extreme Rage : tăng % sức sát thương (atk pow) cho đòn tấn công đồng thời trúng những mục tiêu gần đó (lan) . độ trễ có
    lưu ý : khi sài sẽ thấy 3 ngọn lao phóng ra nhưng sức sát thương ko tăng gấp 3 lần như Split Javelin đâu nha . sức sát thương chỉ như bình thường thôi
    vì độ trễ khá cao nên skill này nên để lv1
    Frost Javelin : tăng sức sát thương (atk pow) cho đòn tấn công trong 1 khoảng thời gian , đồng thời làm đối thủ đóng băng 1 khoảng thời gian . độ trễ có
    là skill hay tuy nhiên chỉ tăng sức sát thương khi đánh bình thường (chay) , tiết kiệm mana (MP) , nên tăng hay không là tùy sở thích
    Vencgence : phóng 2 ngọn lao tăng % sức sát thương (atk pow) và tầm xa (range) cho đòn tấn công . độ trễ ko
    là skill có sức sát thương cao gấp 2 lần vì phóng 2 ngọn lao và ko có độ trễ nên sài liên tục được , thích hợp cho những bạn thích dứt điểm tốt vì đây là skill dứt điểm tốt nhất của ata . nếu max skill này thì ko nên học Twist Javelin

    điểm mạnh của skill atalanta là có nhìu skill ko có độ trễ (Vencgence , Storm Javelin , Shield Strike , Twist Javelin ...) . có nhìu skill hỗ trợ nhau rất tốt chẳng hạn cần dứt điểm (Vencgence , Split Javelin , Twist Javelin) cần đánh diện rộng (Storm Javelin) cần tăng sức sát thương (Triumph of Valhalla , Frost Javelin , Throwing Mastery) cần tầm xa và chính xác (Windy) cần gây choáng (Shield Strike) cần đóng băng (Frost Javelin) cần tránh đòn và buff hỗ trợ (Hall of Valhalla)

    đây là kinh nghiệm của rất nhìu atalanta đi trước , có những cái của mình và những cái góp nhặt được để giúp mấy bạn khác hiểu rõ hơn về skill atalanta

    ADMIN GHIM BÀI NÀY DÙM NHA

  2. #2
    Ngày tham gia
    Sep 2015
    Bài viết
    33
    chà...chắc trong ptv chỉ có vịt là hiểu ata nhất thui ... mọi thắc mắc của kazu định hỏi vịt thì lên đây đã thấy có hết rùi... vịt đúng là numberone...thui hẹn gặp ở k&k nha (hi vong bửa đó kazu về kịp...)

  3. #3
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0
    Chài ạ, ata chỉ có bi nhiêu chiêu vậy hả? toàn là yếu xìu không hà , em nói chơi thui mọi người đừng có phóng lao em >>>-----> :-S

  4. #4
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    0
    hè hè ! skill cua ata kinh khủng long quá nên

    nên ... tui cũng chả nhớ skill nào ra skill nào. chỉ biết bấm bấm F1, F2 ... rồi 1,2,3.

    chỉ biết lúc nào mà oánh một mình thì F5, F6. lúc nào cầm hạ gục thì F3. lúc nào cần bỏ chạy thì thì "V" 1 cái click cái core.

    lúc nào cần dọn dẹp thì F4. còn lại tui không biết gì hết. )

  5. #5
    Ngày tham gia
    Sep 2015
    Bài viết
    9
    ko bít CutieGirl để thế nào, chứ tui để F1 SS, F2 skill đánh rộng, F3 skill đánh tập trung, F4 HOV, F5 Frost,F6 Windy thế thui, lên tới F9, trong lúc dòm phím, quay lên quay xuống là về làng rồi :-c

  6. #6
    Ngày tham gia
    Dec 2015
    Bài viết
    54
    Nếu zay thì yêu cầu vịt cho thông sô các skill khi max lv10 từ SS đến vengen, cả stm, mana cũng khi khả năng delay.....

  7. #7
    Ngày tham gia
    Apr 2016
    Bài viết
    3
    thông tin level của tất cả skill đây

    Tier 1 :
    Shield Strike :
    lv1 : atk pow 4-20(+ Lv/5) , 16MP 23STA
    lv2 : atk pow 5-25(+ Lv/5) , 18MP 25STA
    lv3 : atk pow 6-30(+ Lv/5) , 20MP 27STA
    lv4 : atk pow 7-35(+ Lv/5) , 22MP 29STA
    lv5 : atk pow 8-40(+ Lv/5) , 24MP 31STA
    lv6 : atk pow 9-45(+ Lv/5) , 27MP 33STA
    lv7 : atk pow 10-50(+ Lv/5) , 30MP 35STA
    lv8 : atk pow 11-55(+ Lv/5) , 33MP 37STA
    lv9 : atk pow 12-60(+ Lv/5) , 36MP 39STA
    lv10 : atk pow 13-65(+ Lv/5) , 40MP 41STA

    Farina :
    lv1 : tăng 1 speed lao , tăng 17 atk rate , 17MP 26STA
    lv2 : tăng 1 speed lao , tăng 19 atk rate , 19MP 28STA
    lv3 : tăng 1 speed lao , tăng 21 atk rate , 21MP 30STA
    lv4 : tăng 2 speed lao , tăng 23 atk rate , 23MP 32STA
    lv5 : tăng 2 speed lao , tăng 26 atk rate , 26MP 34STA
    lv6 : tăng 2 speed lao , tăng 29 atk rate , 29MP 36STA
    lv7 : tăng 2 speed lao , tăng 32 atk rate , 32MP 38STA
    lv8 : tăng 2 speed lao , tăng 35 atk rate , 35MP 40STA
    lv9 : tăng 2 speed lao , tăng 38 atk rate , 38MP 42STA
    lv10 : tăng 2 speed lao , tăng 41 atk rate , 41MP 44STA

    Throwing Mastery :
    lv1 : tăng 4% atk pow của lao
    lv2 : tăng 8% atk pow của lao
    lv3 : tăng 12% atk pow của lao
    lv4 : tăng 16% atk pow của lao
    lv5 : tăng 20% atk pow của lao
    lv6 : tăng 24% atk pow của lao
    lv7 : tăng 27% atk pow của lao
    lv8 : tăng 30% atk pow của lao
    lv9 : tăng 33% atk pow của lao
    lv10 : tăng 36% atk pow của lao

    Vigor Spear :
    lv1 : tăng 4-10(+Lv/2) atk pow , 19MP 32STA
    lv2 : tăng 6-15(+Lv/2) atk pow , 21MP 34STA
    lv3 : tăng 8-20(+Lv/2) atk pow , 23MP 36STA
    lv4 : tăng 10-25(+Lv/2) atk pow , 25MP 38STA
    lv5 : tăng 12-30(+Lv/2) atk pow , 28MP 40STA
    lv6 : tăng 14-35(+Lv/2) atk pow , 31MP 42STA
    lv7 : tăng 16-40(+Lv/2) atk pow , 34MP 44STA
    lv8 : tăng 18-45(+Lv/2) atk pow , 37MP 46STA
    lv9 : tăng 20-50(+Lv/2) atk pow , 40MP 48STA
    lv10 : tăng 22-55(+Lv/2) atk pow , 43MP 50STA

    Tier 2 :
    Windy :
    lv1 : tăng 10% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 40s , 24MP 34STA
    lv2 : tăng 20% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 50s , 26MP 36STA
    lv3 : tăng 30% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 60s , 28MP 38STA
    lv4 : tăng 40% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 70s , 30MP 40STA
    lv5 : tăng 50% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 80s , 32MP 42STA
    lv6 : tăng 60% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 90s , 34MP 44STA
    lv7 : tăng 70% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 100s ,37 MP 46STA
    lv8 : tăng 80% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 110s , 40MP 48STA
    lv9 : tăng 90% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 120s , 44MP 50STA
    lv10 : tăng 100% atk rate , tăng 30 tầm xa , thời gian 130s , 48MP 52STA

    Twist Javelin : tăng 30% atk pow đối với Demon
    lv1 : tăng 10% atk pow , tăng 10% atk rate , 20MP 36STA
    lv2 : tăng 22% atk pow , tăng 22% atk rate , 22MP 38STA
    lv3 : tăng 34% atk pow , tăng 34% atk rate , 24MP 40STA
    lv4 : tăng 46% atk pow , tăng 46% atk rate , 27MP 42STA
    lv5 : tăng 58% atk pow , tăng 58% atk rate , 30MP 44STA
    lv6 : tăng 70% atk pow , tăng 70% atk rate , 33MP 46STA
    lv7 : tăng 82% atk pow , tăng 82% atk rate , 36MP 48STA
    lv8 : tăng 94% atk pow , tăng 94% atk rate , 40MP 50STA
    lv9 : tăng 106% atk pow , tăng 106% atk rate , 44MP 52STA
    lv10 : tăng 118% atk pow , tăng 118% atk rate , 48MP 54STA

    Soul Sucker :
    lv1 : hút 2% HP , 25MP 42STA
    lv2 : hút 4% HP , 28MP 44STA
    lv3 : hút 6% HP , 31MP 46STA
    lv4 : hút 8% HP , 34MP 48STA
    lv5 : hút 10% HP , 37MP 50STA
    lv6 : hút 12% HP , 40MP 52STA
    lv7 : hút 14% HP , 43MP 54STA
    lv8 : hút 16% HP , 46MP 56STA
    lv9 : hút 18% HP , 49MP 58STA
    lv10 : hút 20% HP , 52MP 60STA

    Fire Javelin : tăng 50% atk pow đối với Mutant
    lv1 : tăng 20-30(+Lv/3) atk pow , 25MP 40STA
    lv2 : tăng 25-35(+Lv/3) atk pow , 27MP 42STA
    lv3 : tăng 30-40(+Lv/3) atk pow , 29MP 44STA
    lv4 : tăng 35-45(+Lv/3) atk pow , 32MP 46STA
    lv5 : tăng 40-50(+Lv/3) atk pow , 35MP 48STA
    lv6 : tăng 45-55(+Lv/3) atk pow , 38MP 50STA
    lv7 : tăng 50-60(+Lv/3) atk pow , 41MP 52STA
    lv8 : tăng 55-65(+Lv/3) atk pow , 44MP 54STA
    lv9 : tăng 60-70(+Lv/3) atk pow , 47MP 56STA
    lv10 : tăng 65-75(+Lv/3) atk pow , 50MP 58STA

    Tier 3 :
    Split Javelin :
    lv1 : phóng 3 phát , tăng 8% atk pow , giảm 20% atk rate , 30MP 43STA , độ trễ 3 phát chay sài 1 lần
    lv2 : phóng 3 phát , tăng 14% atk pow , giảm 17% atk rate , 33MP 45STA , độ trễ 3 phát chay sài 1 lần
    lv3 : phóng 3 phát , tăng 20% atk pow , giảm 14% atk rate , 36MP 47STA , độ trễ 5 phát chay sài 1 lần
    lv4 : phóng 3 phát , tăng 26% atk pow , giảm 11% atk rate , 39MP 49STA , độ trễ 5 phát chay sài 1 lần
    lv5 : phóng 3 phát , tăng 32% atk pow , giảm 8% atk rate , 42MP 51STA, độ trễ 5 phát chay sài 1 lần
    lv6 : phóng 3 phát , tăng 38% atk pow , giảm 5% atk rate , 45MP 53STA, độ trễ 5 phát chay sài 1 lần
    lv7 : phóng 3 phát , tăng 44% atk pow , giảm 2% atk rate , 48MP 55STA, độ trễ 5 phát chay sài 1 lần
    lv8 : phóng 3 phát , tăng 50% atk pow , tăng 2% atk rate , 51MP 57STA
    lv9 : phóng 3 phát , tăng 56% atk pow , tăng 6% atk rate , 54MP 59STA
    lv10 : phóng 3 phát , tăng 62% atk pow , tăng 10% atk rate , 57MP 61STA, độ trễ 8 phát chay sài 1 lần

    Triumph of Valhalla :
    lv1 : tăng 4(+Lv/9) max atk pow , thời gian 70s ,32 MP 50STA
    lv2 : tăng 8(+Lv/9) max atk pow , thời gian 80s , 34MP 52STA
    lv3 : tăng 12(+Lv/9) max atk pow , thời gian 90s , 36MP 54STA
    lv4 : tăng 16(+Lv/9) max atk pow , thời gian 100s , 39MP 56STA
    lv5 : tăng 20(+Lv/9) max atk pow , thời gian 110s , 42MP 58STA
    lv6 : tăng 24(+Lv/9) max atk pow , thời gian 120s , 45MP 60STA
    lv7 : tăng 28(+Lv/9) max atk pow , thời gian 130s , 49MP 62STA
    lv8 : tăng 32(+Lv/9) max atk pow , thời gian 140s , 54MP 64STA
    lv9 : tăng 36(+Lv/9) max atk pow , thời gian 150s , 59MP 66STA
    lv10 : tăng 40(+Lv/9) max atk pow , thời gian 160s , 65MP 68STA

    Lightning Javelin : tăng 50% atk pow đối với Undead
    lv1 : tăng 20-40(+Lv/3) atk pow , 30MP 46STA
    lv2 : tăng 23-46(+Lv/3) atk pow , 32MP 48STA
    lv3 : tăng 26-52(+Lv/3) atk pow , 34MP 50STA
    lv4 : tăng 29-58(+Lv/3) atk pow , 37MP 52STA
    lv5 : tăng 32-64(+Lv/3) atk pow , 40MP 54STA
    lv6 : tăng 35-70(+Lv/3) atk pow , 43MP 56STA
    lv7 : tăng 38-76(+Lv/3) atk pow , 47MP 58STA
    lv8 : tăng 41-82(+Lv/3) atk pow , 50MP 60STA
    lv9 : tăng 44-88(+Lv/3) atk pow , 53MP 62STA
    lv10 : tăng 47-94(+Lv/3) atk pow , 56MP 64STA

    Storm Javelin :
    lv1 : phóng 2 phát , tăng 10% atk pow , 34MP 48STA
    lv2 : phóng 2 phát , tăng 16% atk pow , 36MP 50STA
    lv3 : phóng 2 phát , tăng 22% atk pow ,38 MP 52STA
    lv4 : phóng 2 phát , tăng 28% atk pow , 41MP 54STA
    lv5 : phóng 2 phát , tăng 34% atk pow , 44MP 56STA
    lv6 : phóng 2 phát , tăng 40% atk pow , 47MP 58STA
    lv7 : phóng 2 phát , tăng 46% atk pow , 50MP 60STA
    lv8 : phóng 2 phát , tăng 52% atk pow , 53MP 62STA
    lv9 : phóng 2 phát , tăng 58% atk pow , 56MP 64STA
    lv10 : phóng 2 phát , tăng 64% atk pow , 59MP 66STA

  8. #8
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    0
    tiếp theo

    Tier 4 :
    Hall of Valhalla : kích hoạt 100% Triumph of Valhalla
    lv1 : tăng 5% tránh đòn , thời gian 60s , 36MP 52STA
    lv2 : tăng 7% tránh đòn , thời gian 67s , 39MP 54STA
    lv3 : tăng 9% tránh đòn , thời gian 74s , 42MP 56STA
    lv4 : tăng 11% tránh đòn , thời gian 81s , 45MP 58STA
    lv5 : tăng 13% tránh đòn , thời gian 88s , 48MP 60STA
    lv6 : tăng 15% tránh đòn , thời gian 95s , 52MP 62STA
    lv7 : tăng 17% tránh đòn , thời gian 102s , 56MP 64STA
    lv8 : tăng 19% tránh đòn , thời gian 109s , 60MP 66STA
    lv9 : tăng 21% tránh đòn , thời gian 116s , 65MP 68STA
    lv10 : tăng 23% tránh đòn , thời gian 123s , 70MP 70STA

    Extreme Rage :
    lv1 : tăng 70% atk pow , diện tích lan 100 , 34MP 48STA
    lv2 : tăng 80% atk pow , diện tích lan 105 , 36MP 50STA
    lv3 : tăng 90% atk pow , diện tích lan 110 , 38MP 52STA
    lv4 : tăng 100% atk pow , diện tích lan 115 , 41MP 54STA
    lv5 : tăng 110% atk pow , diện tích lan 120 , 44MP 56STA
    lv6 : tăng 120% atk pow , diện tích lan 125 , 47MP 58STA
    lv7 : tăng 130% atk pow , diện tích lan 130 , 50MP 60STA
    lv8 : tăng 140% atk pow , diện tích lan 135 , 54MP 62STA
    lv9 : tăng 150% atk pow , diện tích lan 140 , 58MP 64STA
    lv10 : tăng 160% atk pow , diện tích lan 145 , 62MP 66STA

    Frost Javelin :
    lv1 : tăng 20-30 atk pow , giảm 4% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 5s , thời gian 60s , 33MP 50STA
    lv2 : tăng 22-34 atk pow , giảm 5% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 5s , thời gian 67s , 36MP 52STA
    lv3 : tăng 24-38 atk pow , giảm 6% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 6s , thời gian 74s , 39MP 54STA
    lv4 : tăng 26-42 atk pow , giảm 7% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 6s , thời gian 81s , 42MP 56STA
    lv5 : tăng 28-46 atk pow , giảm 8% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 7s , thời gian 88s , 45MP 58STA
    lv6 : tăng 30-50 atk pow , giảm 9% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 7s , thời gian 95s , 48MP 60STA
    lv7 : tăng 32-54 atk pow , giảm 10% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 8s , thời gian 102s , 52MP 62STA
    lv8 : tăng 34-58 atk pow , giảm 11% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 8s , thời gian 109s , 56MP 64STA
    lv9 : tăng 36-62 atk pow , giảm 12% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 9s , thời gian 116s , 60MP 66STA
    lv10 : tăng 38-66 atk pow , giảm 13% tốc độ đối thủ , thời gian giảm tốc độ đối thủ 9s , thời gian 123s , 65MP 68STA

    Vencgence :
    lv1 : phóng 2 phát , tăng 10% atk pow , tăng 10 tầm xa , 36MP 55STA
    lv2 : phóng 2 phát , tăng 20% atk pow , tăng 15 tầm xa , 39MP 57STA
    lv3 : phóng 2 phát , tăng 30% atk pow , tăng 20 tầm xa , 42MP 59STA
    lv4 : phóng 2 phát , tăng 40% atk pow , tăng 25 tầm xa , 45MP 61STA
    lv5 : phóng 2 phát , tăng 50% atk pow , tăng 30 tầm xa , 49MP 63STA
    lv6 : phóng 2 phát , tăng 60% atk pow , tăng 35 tầm xa , 53MP 65STA
    lv7 : phóng 2 phát , tăng 70% atk pow , tăng 40 tầm xa , 57MP 67STA
    lv8 : phóng 2 phát , tăng 80% atk pow , tăng 45 tầm xa , 62MP 69STA
    lv9 : phóng 2 phát , tăng 90% atk pow , tăng 50 tầm xa , 67MP 71STA
    lv10 : phóng 2 phát , tăng 100% atk pow , tăng 55 tầm xa , 72MP 73STA

    ADMIN GHIM BÀI NÀY LẠI NHA

  9. #9
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    2
    Nếu zay thì yêu cầu vịt cho thông sô các skill khi max lv10 từ SS đến vengen, cả stm, mana cũng khi khả năng delay.....
    vịt đã post bài ở trên nói về skill từ lv1 đến lv10
    Atalanta có tất cả 7 skill có độ trễ (delay) : Windy , Soul Sucker , Split Javelin , Triumph of Valhalla , Hall of Valhalla , Extreme Rage , Frost Javelin
    Trong số 7 skill này thì có 4 skill bơm (buff) mà skill buff thì có thời gian nên delay hầu như ko ảnh hưởng : Windy , Triumph of Valhalla , Hall of Valhalla , Frost Javelin
    Còn lại 3 skill : Soul Sucker , Split Javelin , Extreme Rage . Soul Sucker thì hút máu quá tệ nên ko ai test qua delay cũng ko cần học , Extreme Rage delay ngay từ lv1 đã rất cao nên cũng ko cần học , còn lại Split Javelin là skill quan trọng nên vịt đã post thêm phần delay ở bài trên

  10. #10
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0
    Khi chơi ptv mình thấy có 4 yếu tố cần làm rõ:
    1.Tốc độ(net+PC+micro)>>>ảnh hưởng nhìu nhất.
    2.Cách build(stats+skill)>>>ảnh hưởng nhìu do item.
    3.Item>>>ảnh hưởng bởi vận may(drop)+thời gian(di hunt) hoặc $_$.
    4.Thời gian.
    Stats thì archill và vịt đã nói roài.Skill vịt mới nói nhưng còn thiếu phần kết hợp skill(lao băng+???).Ngoài ra còn nên kết hợp skill+stats+item.
    Mong sau này vịt có những bài viết về vấn đề nì.

Trang 1 của 13 12311 ... CuốiCuối

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •